Bảng Giá Sửa Mái Tôn Đồng Nai – 【Cập Nhật Mới Nhất 】

Bảng Giá Sửa Mái Tôn Đồng Nai

Bảng Giá Sửa Mái Tôn Đồng Nai

  • Sửa mái tôn dột: 40.000 VNĐ/M²
  • Thay mái tôn bị dột: 150.000 VNĐ/M²
  • Làm mái tôn mới: 250.000 VNĐ/M²
  • Giá thợ sửa mái tôn: 40.000 VNĐ/M²

Bảng giá sửa mái tôn dột tại Đồng Nai

STT Phương Pháp Chống Dột Mái Tôn Đơn Giá (VNĐ/M²) Bảo Hành
1 Chống dột mái tôn bằng keo silicon chuyên dụng 40.000 VNĐ/M² 3 năm
2 Chống dột mái tôn bằng keo chống dột cho mái tôn, ngăn ngừa thấm nước . 40.000 VNĐ/M² 3 năm
3 Chống dột mái tôn bằng màng khò, màng tự dính 150.000 VNĐ/M² 3 năm
4 Sửa máng xối inox 200.000 VNĐ/M² 3 năm
5 Sửa máng xối tôn 150.000 VNĐ/M² 3 năm

Bảng giá thay mái tôn bị dột tại Đồng Nai

STT Hạng Mục Đơn Giá (VNĐ/M²) Bảo Hành
1 Thay mái tôn bị dột 150.000 VNĐ/M² 3 năm
2 Thay máng xối Inox 220.000 VNĐ/M² 3 năm
3 Thay máng xối tôn 150.000 VNĐ/M² 3 năm

Bảng giá làm mái tôn mới tại Đồng Nai

STT Khung thép Loại Tôn Đơn Giá(VNĐ/M²) Bảo Hành
1 Khung thép 2 mái
Xà gồ V4
Mái Thái Kèo V40x40
Tôn Hoa Sen
Tôn Việt Nhật
250.000~350.000 VNĐ/M² 3 năm
2 Khung thép 2 mái
Xà gồ V4
Mái Thái Kèo V40x40
Tôn SSC 300.000~380.000 VNĐ/M² 3 năm
3 Khung thép 2 mái
Xà gồ V4
Mái Thái Kèo V40x40
Tôn Olympic 350.000~420.000 VNĐ/M² 3 năm
4 Khung thép 2 mái
Xà gồ V4
Mái Thái Kèo V40x40
Tôn Mát
(Xốp Cứng)
360.000~430.000 VNĐ/M² 3 năm
5 Khung thép 2 mái
Xà gồ V5
Mái Thái Kèo V50x50
Tôn Hoa Sen
Tôn Việt Nhật
300.000~400.000 VNĐ/M² 3 năm
6 Khung thép 2 mái
Xà gồ V5
Mái Thái Kèo V50x50
Tôn SSC 320.000~410.000 VNĐ/M² 3 năm
7 Khung thép 2 mái
Xà gồ V5
Mái Thái Kèo V50x50
Tôn Olympic 240.000~420.000 VNĐ/M² 3 năm
8 Khung thép 2 mái
Xà gồ V5
Mái Thái Kèo V50x50
Tôn Mát
(Xốp Cứng)
350.000~350.000 VNĐ/M² 3 năm

Bảng giá làm mái tôn mới 1 lớp và tôn xốp tại Đồng Nai

Loại tôn: Tôn Việt nhật, Tôn Việt hàn, Tôn Liên doanh

STT Độ dày mái tôn(mm) Giá tôn 1 lớp(VNĐ/M²) Giá tôn xốp(VNĐ/M²) Bảo Hành
1 Khung thép hộp mạ kẽm 25x50x1.2mm hoặc đan sắt V40x40x4mm
1.1 0,35 mm 230.000 VNĐ/M² 330.000 VNĐ/M² 3 năm
1.2 0,40 mm 240.000 VNĐ/M² 340.000 VNĐ/M² 3 năm
1.3 0,45 mm 250.000 VNĐ/M² 350.000 VNĐ/M² 3 năm
1,4 0,50 mm 260.000 VNĐ/M² 360.000 VNĐ/M² 3 năm
2 Khung thép hộp mạ kẽm 30x60x1.2mm hoặc đan sắt V50x50x5mm
2.1 0,35 mm 270.000 VNĐ/M² 370.000 VNĐ/M² 3 năm
2.2 0,40 mm 280,000 VNĐ/M² 380.000 VNĐ/M² 3 năm
2.3 0,45 mm 290.000 VNĐ/M² 390.000 VNĐ/M² 3 năm
2.4 0,50 mm 300.000 VNĐ/M² 400.000 VNĐ/M² 3 năm
3 Khung thép hộp mạ kẽm 40x80x1.2mm hoặc đan sắt V60x60x5mm
3.1 0,35 mm 320.000 VNĐ/M² 430.000 VNĐ/M² 3 năm
3.2 0,40 mm 330.000 VNĐ/M² 440.000 VNĐ/M² 3 năm
3.3 0,45 mm 340.000 VNĐ/M² 450.000 VNĐ/M² 3 năm
3.4 0,50 mm 350.000 VNĐ/M² 460.000 VNĐ/M² 3 năm
4 Khung thép tròn mạ kẽm D90x1.4mm hoặc đan sắt V40x40x4mm
4.1 0,35 mm 330.000 VNĐ/M² 430.000 VNĐ/M² 3 năm
4.2 0,40 mm 340.000 VNĐ/M² 440.000 VNĐ/M² 3 năm
4.3 0,45 mm 350.000 VNĐ/M² 450.000 VNĐ/M² 3 năm
4.4 0,50 mm 360.000 VNĐ/M² 460.000 VNĐ/M² 3 năm

Bảng giá thay mái tôn mới nhất tại Đồng Nai

STT Thương hiệu tôn Đơn vị tinh(m) Đơn Giá(VNĐ/M²) Bảo Hành
1 Tôn Hoa Sen
1.1 Tôn lạnh Khổ 1.07 m 40.000 ~ 100.000 VNĐ/M² 3 năm
1.2 Tôn màu Khổ 1.07 m 40.000 ~ 110.000 VNĐ/M² 3 năm
1.3 Tôn kẽm Khổ 1.07 m 40.000 ~ 100.000 VNĐ/M² 3 năm
2 Tôn Đông Á
2.1 Tôn lạnh màu Khổ 1.07 m 40.000 ~ 80.000 VNĐ/M² 3 năm
2.2 Tôn lạnh không màu Khổ 1.07 m 50.000 ~ 70.000 VNĐ/M² 3 năm
2.3 Tôn kẽm Khổ 1.07 m 40.000 ~ 70.000 VNĐ/M² 3 năm
3 Tôn Olympic
3.1 Tôn lạnh sóng vuông
6 sóng, 11 sóng
Khổ 1.06 m 90.000 ~ 130.000 VNĐ/M² 3 năm
3.2 Tôn lạnh sóng ngói Khổ 1.10 m 90.000 ~ 140.000 VNĐ/M² 3 năm
3.3 Tôn lạnh phẳng Khổ 1.20 m 80.000 ~ 120.000 VNĐ/M² 3 năm

Báo giá chi phí thợ sửa mái tôn Đồng Nai

STT Tầng Đơn Giá(VNĐ/M²)
1 Giá thợ sửa mái tôn tầng 1 40.000 VNĐ/M²
2 Giá thợ sửa mái tôn tầng 2 80.000 VNĐ/M²
3 Giá thợ sửa mái tôn tầng 3 90.000 VNĐ/M²
4 Giá thợ sửa mái tôn tầng cao hơn Thương lượng

Chú ý về bảng giá sửa mái tôn Đồng Nai:

  • Báo giá thay mái tôn trên đã bao gồm giá nhân công và vật tư.
  • Báo giá thay chữa mái tôn trên chưa bao gồm thuế VAT.
  • Giá thi công thay mái tôn sẽ được cập nhật chính xác nhất khi đã có sự khảo sát của đơn vị thi công và có sự chấp thuận của hai bên.
  • Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn báo giá. Hotline:037.329.4567

Cách Tính Bảng Giá Sửa Mái Tôn Đồng Nai

Để lập bảng giá sửa chữa mái tôn Đồng Nai, bạn cần biết diện tích mái tôn cần sửa và loại công việc cụ thể mà bạn sẽ thực hiện. Dưới đây là hướng dẫn cách tính toán khối lượng sửa chữa mái tôn:

Xác định Diện Tích Mái Tôn

Đầu tiên, bạn cần xác định diện tích mái tôn mà bạn đang làm việc.

Đo lường chiều dài và chiều rộng của mái tôn và nhân chúng lại với nhau để tính diện tích bề mặt mái tôn. Ví dụ, nếu mái tôn có chiều dài là 10 mét và chiều rộng là 5 mét, diện tích sửa chữa sẽ là 10m x 5m = 50 mét vuông.

Xác Định Loại Công Việc

Tiếp theo, xác định loại công việc sửa chữa mà bạn cần thực hiện trên mái tôn. Các loại công việc thường gặp bao gồm:

  • Sửa chữa lỗ hoặc hỏng: Nếu có lỗ hoặc hỏng trên mái tôn, hãy xác định số lượng và kích thước của chúng.
  • Thay thế tấm mái tôn: Nếu bạn cần thay thế một hoặc nhiều tấm mái tôn, hãy xác định số lượng tấm cần thay và kích thước của chúng.
  • Lớp phủ chống thấm: Nếu bạn đang thêm một lớp phủ chống thấm, hãy xác định diện tích mà bạn sẽ phủ.

Tính Toán Khối Lượng Vật Liệu

Dựa trên loại công việc và diện tích, tính toán khối lượng vật liệu cần thiết. Điều này bao gồm tấm mái tôn, vít, băng kín, và bất kỳ vật liệu khác cần cho dự án.

Tính Toán Chi Phí Lao Động

Tính toán chi phí lao động dựa trên thời gian cần thiết cho công việc. Thợ sửa mái tôn thường tính theo giờ hoặc dự án.

Tính Toán Các Chi Phí Khác

Bao gồm các phụ phí khác như thuế, phí vận chuyển, và các phí phát sinh khác.

Tổng Hợp Tất Cả Các Chi Phí

Tổng hợp tất cả các chi phí trên để tính toán tổng chi phí sửa chữa mái tôn.

Cân Nhắc Lợi Nhuận

Nếu bạn là một nhà thầu hoặc doanh nghiệp sửa mái tôn, bạn cần xem xét lợi nhuận mong muốn và tính toán lợi nhuận vào bảng giá.

Liên Hệ Công Ty Sửa Mái Tôn Tại Đồng Nai

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG ĐĂNG LINH PHÁT

Hotline: 037 329 4567
Văn phòng đại diện: VP02, Tầng 08, Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, P.25, Bình Thạnh, TP HCM
Chi nhánh TP HCM:
Địa chỉ: 995B Tỉnh Lộ 43, P.Bình Chiểu, TP.Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Chi nhánh Bình Dương:
Địa chỉ: 8/1e Đường Bình Hoà 24, Bình Hoà, Thuận An, Bình Dương
Chi nhánh Đồng Nai:
Địa chỉ: A20B Khu Phố 5, Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

=>>>>Xem thêm thông tin liên hệ Xây dựng Đăng Linh Phát