BẢNG GIÁ DỊCH VỤ CHỐNG THẤM TP HCM CẬP NHẬT MỚI NĂM 2024

báo giá chống thấm

Thấm dột là những vấn đề khá phổ biến tại nhiều công trình, nhà cửa. Giải quyết vấn đề thấm dột giúp ngôi nhà của bạn bền đẹp. Chất lượng cuộc sống của gia đình được nâng cao. Đăng Linh phát chúng tôi cung cấp cho bạn giải pháp triệt để – chống thấm dột chuyên nghiệp. Dịch vụ của chúng tôi giúp bạn an tâm lâu dài, tiết kiệm chi phí cho gia đình bạn. Dưới đây là bảng giá dịch vụ chống thấm TP. HCM năm 2024 tham khảo.

Bảng giá chống thấm sân thượng TP HCM mới nhất 2024

STT HẠNG MỤC CHỐNG THẤM ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Cán vữa và lót gạch. m2 250.000 – 350.000 VNĐ
2 Chống thấm bằng màng gốc xi măng, màng Sikatop Seal 107/105/109 hoặc Sika Lalex. m2 100.000 – 120.000 VNĐ
3 Chống thấm bằng màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. m2 190.000 – 220.000 VNĐ
4 Chống thấm bằng màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. m2 220.000 – 250.000 VNĐ
5 Đục gạch + chuyển sà bần m2 150.000 – 180.000 VNĐ
6 Gia cố bê tông tổ ong: Sika Latex, Sika Grout. Điểm 2.500.000 – 3.500.000 VNĐ
7 Gia cố vách chân tường: Sika Grout, Sika Latex. m 350.000 – 370.000 VNĐ
8 Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. Điểm 150.000 – 220.000 VNĐ
9 Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,0. m2 50.000 – 70.000 VNĐ
10 Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL660. Điểm 150.000 – 200.000 VNĐ
11 Xử lý vết nứt bê tông bằng Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. m 220.000 – 270.000 VNĐ
12 Xử lý vết nứt bê tông bằng Foam: Senlong SL668, SL660. m 170.000 – 250.000 VNĐ

Bảng Giá Chống Thấm Nhà Vệ Sinh TP HCM 2024

STT

VẬT LIỆU CHỐNG THẤM XUẤT XỨ ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Sử dụng keo Seal “N” Flex 1 xử lý vết nứt tường trong nhà vệ sinh Anh md 120,000 VNĐ
2 Xử lý chống thấm bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) cho khuôn cửa ra vào, ô thoáng nhà vệ sinh Italya md 120,000 VNĐ
3 Chống thấm cổ ống: bao gồm cuốn thanh trương nở và rót vữa không co ngót Hàn Quốc cổ ống 155,000 VNĐ
4 Sika Latex – TH Việt Nam m2 165,000 VNĐ
5 Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi Membrane m2 170,000 VNĐ
6 Flintkote m2 170,000 VNĐ
7 Chống thấm tường nhà vệ sinh bằng KOVA Việt Nam m2 185,000 VNĐ
8 Màng khò nóng gốc bitum dày 3mm Italya m2 190,000 VNĐ
9 Sika Top Seal – 107 2 thành phần Việt Nam m2 195,000 VNĐ
10 Sika Maxbon Singapore m2 195,000 VNĐ
11 Màng khò nóng gốc bitum dày 4mm Italya m2 200,000 VNĐ
12 Màng lỏng gốc Polyurethane Mais Polymer m2 295,000 VNĐ
13 Chống thấm phòng vệ sinh cũ (trọn gói) Báo giá chi tiết sau khảo sát

 

Thi công sửa chữa chống thấm lại nhà vệ sinh của một khách hàng của Đăng Linh Phát.

Bảng Giá Chống Thấm Tường TP HCM 2024

STT Hạng mục chống thấm Vật liệu Đơn giá (VNĐ/M2) Ghi chú
1 Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường 190.000 – 300.000 VNĐ Tuân thủ nguyên tắc chống thấm tường nhà

Vật tư chất lượng cao, chính hãng.

2 Màng chống thấm rải trước 280.000 – 320.000 VNĐ
3 Màng chống thấm Polyurea. Polyurea 420.000 – 540.000 VNĐ
4 Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu. 160.000 – 270.000 VNĐ
5 Chống thấm tường nhà trọn gói Báo giá chi tiết sau khảo sát
6 Chống thấm bằng sika và phụ gia Sika, phụ gia 2.600.000 VNĐ Không làm trầy bề mặt chống thấm
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước Sika latex, xi măng nước
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng. Sika top, seal 107, sika flex contruction
7 Chống thấm bằng composite. Composite. 1.280.000 VNĐ Yêu cầu: mặt bằng chống thấm phải khô ráo, bằng phẳng
8 Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng, keo ở mạch ngừng. Inox và phụ gia, nước, xi măng, keo 3.150.000 VNĐ
9 Chống thấm bằng màng tự dính Autotak với độ dày 2mm. 390.000 VNĐ
10 Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò cho tường nhà, HPDE. 1.550.000 VNĐ

Bảng Giá Chống Thấm Tầng Hầm TP HCM 2024

STT HẠNG MỤC CHỐNG THẤM VẬT TƯ ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Đục gạch + chuyển xà bần Chỉ cần dụng cụ, không vật tư m2 150.000 – 190.000 VNĐ
2 Xử lý vết nứt bê tông Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752 m 220.000 – 270.000 VNĐ
Foam, Senlong SL668, SL669 m 180.000 – 200.000 VNĐ
3 Chống thấm sàn đáy tầng hầm Màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex m2 100.000 – 130.000 VNĐ
Màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600 m2 220.000 – 260.000 VNĐ
Màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG m2 180.000 – 220.000 VNĐ
4 Xử lý điểm thấm Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669 điểm 160.000 – 180.000 VNĐ
Gia cố bê tông tổ ong bằng Sika Latex, Sika Grout điểm 160.000 – 200.000 VNĐ
5 Chống thấm cổ ống Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex m 350.000 – 380.000 VNĐ
6 Chống thấm vách chân tường Sử dụng Sika Grout, Sika Latex m2 50.000 – 70.000 VNĐ
7 Hoàn thiện chống thấm Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9 m2 260.000 – 370.000 VNĐ
Cán vữa + lót gạch.

Bảng Giá Chống Thấm Bể Bơi TP HCM 2024

STT HẠNG MỤC CHỐNG THẤM ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường m2 190.000 – 290.000 VNĐ
2 Màng chống thấm rải trước m2 270.000 – 310.000 VNĐ
3 Màng chống thấm Polyurea m2 440.000 – 510.000 VNĐ
4 Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu m2 140.000 – 240.000 VNĐ
5 Chống thấm bể bơi, bể nước trọn gói m2 Báo giá khi khảo sát
6 Chống thấm bằng sika và phụ gia chống thấm m2 2.655.000 VNĐ
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước phù hợp
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng
7 Chống thấm bằng composite m2 1.250.000 VNĐ
8 Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng m2 3.180.000 VNĐ
9 Chống thấm bằng màng tự dính Autotak m2 380.000 VNĐ
10 Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò m2 1.570.000 VNĐ

Bảng Giá Chống Thấm Trần Nhà TP HCM 2024

STT HẠNG MỤC CHỐNG THẤM VẬT LIỆU SỬ DỤNG ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Chống thấm bề mặt tường nhà Stonplast m2 80.000 VNĐ
2 Xử lý vết nứt tường ngoài nhà keo Seal “N” Flex 1 m2 110.000 VNĐ
3 Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà (chưa bao gồm sơn bả) Keo Fill a Gap và mành chịu lực m2 70.000 VNĐ
4 Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng… (chưa bao gồm sơn bả) Keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực m2 120.000 VNĐ

 

Chống Thấm Tp.Hcm
Dịch Vụ Chống Thấm Tp.Hcm

Bảng Giá Thợ Chống Thấm TP HCM 2024

Đơn giá chỉ bao gồm Báo giá thợ chống thấm, không bao gồm vật tư.

STT HẠNG MỤC CHỐNG THẤM ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Xử lý khe nứt, khe co giãn, khe lún, nứt mao dẫn sàn bê tông m2 190.000 VNĐ
2 Chống thấm sàn, sàn gác mái bê tông phương pháp cũ m2 260.000 VNĐ
3 Xử lý chống thấm ban công, vách tầng hầm, hố thang máy, hố sụt tầng hầm, lô gia, sàn nhà vệ sinh, sàn sê nô m2 200.000 VNĐ
4 Chống thấm bể bơi, bể nước m2 190.000 VNĐ
5 Thi công cho sàn mái, sàn bê tông phương pháp hiện đại m2 150.000 VNĐ
6 Xử lý chống thấm tường bị nứt m2 160.000 VNĐ
7 Chống thấm tổng hợp:

  • Nhà vệ sinh
  • Nhà bếp
  • Bồn nước
  • Lavabo
  • Đường ống nước
  • Công trình có sắt thép lộ thiên
m2 370.000 VNĐ

 Bảng Giá Thi Công Chống Thấm Chi Tiết Cho Các Hạng Mục Kèm Theo

STT HẠNG MỤC CHỐNG THẤM ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Tháo dỡ gạch nền nhà m2 50,000 VNĐ
2 Đục gạch tường nhà m2 55,000 VNĐ
3 Tháo mái tôn m2 30,000 VNĐ
4 Di dời trần la phong, thạch cao m2 20,000 VNĐ
5 Thi công tường 100 mm m2 60,000 VNĐ
6 Thi công tường 200 mm m2 115,000 VNĐ
7 Gạch thẻ 100 mm m2 95,000 VNĐ
8 Xây tường gạch thẻ 200 mm m2 175,000 VNĐ
9 Sơn tường ngoại thất m2 60,000 VNĐ
10 Thi công tường nội thất m2 55,000 VNĐ
11 Tráng vữa nhà m2 50,000 VNĐ
12 Đổ bê tông m2 700,000 VNĐ
13 Lát gạch tường nhà m2 70,000 VNĐ
14 Dịch vụ lát gạch nền nhà m2 65,000 VNĐ
15 Thi công len tường nhà m2 20,000 VNĐ
16 Tường, sàn, trần, Lô gia, ban công m2 65,000 VNĐ
17 Xử lý chống thấm nứt, khe nứt, sàn, mái bê tông m2 100,000 VNĐ
18 Đổ cổ ống m2 Liên hệ khảo sát báo giá.
19 Chống thấm tổng hợp bếp, vệ sinh, đường ống, bể m2 185,000 VNĐ

Bảng Giá Vật Liệu Chống Thấm TP HCM 2024

Bảng Giá Nhựa Đường Lỏng 

STT VẬT LIỆU ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
1 Loại 60/70 Singapore Tăng khả năng kết dính cho lớp chống thấm. Dùng cho sàn mái, mái nhà, nền nhà… 14.000 VNĐ/KG
2 Loại đóng thùng 60/70 Singapore 15.500 VNĐ/KG
3 Loại đóng thùng 60/70 IRAN 13.000 VNĐ/KG

Bảng Giá Màng Chống Thấm Khò Nóng Lemax

STT VẬT LIỆU ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 4mm S – APP 1mx4mmx 10m/cuộn 1.310.000 VNĐ
2 4mm GY – APP 1mx4mmx10m/cuộn 1.310.000 VNĐ
3 4mm PE – APP 1mx4mmx10m/cuộn 1.310.000 VNĐ
4 3mm PE – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.080.000 VNĐ
5 3mm GY – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.080.000 VNĐ
6 3mm S – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.080.000 VNĐ

Bảng Giá Màng Chống Thấm Tự Dính Lemax

STT VẬT LIỆU KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Lemax S 1m x 1.5mm x 15m/cuộn 2.150.000 VNĐ
2 Lemax PE 1m x 2.0mm x 20m/cuộn 3.680.000 VNĐ
3 Lemax PE 1m x 1.5mm x 15m/cuộn 2.270.000 VNĐ

Bảng Giá Màng Chống Thấm Khò Nóng Breiglas

STT VẬT LIỆU KÍCH THƯỚC ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Breiglas 3mm S – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.085.000 VNĐ
2 Breiglas 4mm GY – APP 1mx4mmx10m/cuộn 1.280.000 VNĐ
3 Breiglas 3mm GY – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.085.000 VNĐ
4 Breiglas 4mm PE – APP 1mx4mmx10m/cuộn 1.280.000 VNĐ
5 Breiglas 4mm S – APP 1mx4mmx10m/cuộn 1.280.000 VNĐ
6 Breiglas 3mm PE – APP 1mx3mmx10m/cuộn 1.085.000 VNĐ

Bảng Giá Màng Chống Thấm Khò Nóng Bitumode

STT VẬT LIỆU ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Delta P-3mm PE 1mx3mmx10m/cuộn 890.000 VNĐ
2 Delta P – 3mm S 1mx3mmx10m/cuộn 890.000 VNĐ
3 Delta P – 3mm GY 1mx3mmx10m/cuộn 890.000 VNĐ
4 Delta P – 4mm PE 1m x 4mm x 10m/cuộn 1.060.000 VNĐ

Bảng Giá Màng Chống Thấm Tự Dính Pluvitec

STT VẬT LIỆU ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Màng Pluvitec 2.0 mm PE 1mx2.0mmx15m/cuộn 1.890.000 VNĐ
2 Màng Pluvitec 1.5 mm PE 1mx1.5mmx20m/cuộn 2.350.000 VNĐ

Bảng Giá Chất Chống Thấm Sàn/ Tường Cao Cấp

STT VẬT LIỆU LOẠI KHỐI LƯỢNG ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Chất chống thấm sàn cao cấp KOVA CT-11A Plus Lon 1kg 100.000 VNĐ
2 Thùng 4kg 370.000 VNĐ
3 Thùng 20kg 1.800.000 VNĐ

Bảng Giá Chất Phụ Gia Chống Thấm KOVA CT-11B

STT VẬT LIỆU VẬT LIỆU CÔNG DỤNG ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Chất Phụ Gia Chống Thấm KOVA CT-11B Lon 1kg Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm 110.000 VNĐ
2 Thùng 4kg 390.000 VNĐ
3 Chất Chống Đông Kết Nhanh CT-05 Lon 1kg Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm 170.000 VNĐ
4 Chất Chống Thấm Co Giãn KOVA CT-14 Bộ 2kg Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm 290.000 VNĐ

Bảng Giá Sơn Chống Thấm

STT VẬT LIỆU ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG)
1 Sơn chống thấm Kova CT11A Chống thấm tường đứng, tường ngoài trời, sân tennis…. 21.000 – 30.000 VNĐ/KG
2 Sơn chống thấm Nippon Dùng cho tường ngoài trời 16.000 – 25.000 VNĐ/KG
3 Sơn chống thấm Sika latex Được sử dụng làm lớp lót chống thấm, vữa sửa chữa các vết nứt sàn bê tông 21.000 – 35.000 VNĐ/KG
4 Sơn chống thấm Dulux weathershield Chống thấm hiệu quả cho bề mặt tường ngoại thất 18.000 – 28.000 VNĐ/KG
5 Sơn chống thấm Joton Che lấp các khe hở nhỏ trên bề mặt bê tông 17.000 – 28.000 VNĐ/KG
6
Sơn chống thấm Water Seal Chống thầm hiệu quả cho tất cả các loại tường 40.000 – 48.000 VNĐ/KG
7 Sơn chống thấm Jotun Bảo vệ tối đa tường ngoài khỏi sự xâm nhập của nước 20.000 – 28000 VNĐ/KG
8 Sơn chống thấm Mykolor Chống thấm hiệu quả cho cả tường trong nhà và ngoài trời 21.000 – 35.000 VNĐ/KG
9 Sơn chống thấm Spec Chống thấm cho tường đứng, sàn nhà vệ sinh… 20.000 – 38.000 VNĐ/KG
10 Sơn chống thấm Toa Được sử dụng để chống thấm tường trong nhà, ngoài trời, bồn nước, sân thượng, sàn nhà, tầng hầm, khu vệ sinh…. 20.000 – 28.000 VNĐ/KG
11 Sơn chống thấm Alex Sử dụng phối hợp chống thấm hiệu quả cho mọi công trình 18.000 – 28.000 VNĐ/KG
12 Sơn chống thấm expo Sử dụng phối hợp chống thấm hiệu quả cho mọi công trình 21.000 – 31.000 VNĐ/KG
13 Sơn chống thấm Jymec Là loại sơn chống thấm pha trộn xi măng dùng cho bề mặt tường trong nhà và ngoài trời 19.000 – 28.000 VNĐ/KG

Bảng Giá Chống Thấm Bằng Màng Khò Nóng TP HCM 2024

Bảng Giá Màng Khò Nóng BITUMODE – AI CẬP

STT LOẠI ĐỘ DÀY ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Màng khò nóng Bitumode mặt trơn 3mm 1mx10m/ cuộn 80.000 VNĐ
2 Màng khò nóng Bitumode mặt cát 3mm 1mx10m/ cuộn 80.000 VNĐ
3 Màng khò nóng Bitumode mặt đá 3mm 1mx10m/ cuộn 80.000 VNĐ
4 Màng khò nóng Bitumode mặt trơn 4mm 1mx10m/ cuộn 120.000 VNĐ
5 Màng khò nóng Bitumode mặt cát 4mm 1mx10m/ cuộn 120.000 VNĐ
6 Màng khò nóng Bitumode mặt đá 4mm 1mx10m/ cuộn 120.000 VNĐ

Bảng Giá Màng Khò Nóng LARIBIT – ITALIA

STT LOẠI KẾT CẤU BỀ MẶT ĐƠN VỊ TÍNH ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Màng khò nóng Laribit 3mm Mặt trơn m2 1mx10m/ cuộn 80.000  VNĐ
2 Màng khò nóng Laribit 3mm Mặt cát m2 1mx10m/ cuộn 80.000 VNĐ
3 Màng khò nóng Laribit 3mm Mặt đá m2 1mx10m/ cuộn 80.000 VNĐ
4 Màng khò nóng Laribit 4mm Mặt trơn m2 1mx10m/ cuộn 110.000 VNĐ
5 Màng khò nóng Laribit 4mm Mặt cát m2 1mx10m/ cuộn 110.000 VNĐ
6 Màng khò nóng Laribit 4mm Mặt đá m2 1mx10m/ cuộn 110.000 VNĐ

Bảng Giá Màng Khò Nóng LEMAX – MALAYSIA

STT LOẠI ĐỘ DÀY ĐẶC ĐIỂM ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Màng khò nóng Lemax PE-APP 3mm 1mx10m/ cuộn m2 110.000 VNĐ
2 Màng khò nóng Lemax S-APP 3mm 1mx10m/ cuộn m2 110.000 VNĐ
3 Màng khò nóng Lemax GY-APP 3mm 1mx10m/ cuộn m2 110.000 VNĐ

Bảng Giá Sơn Lót Sử Dụng Cho Màng Khò

STT LOẠI ĐƠN VỊ TÍNH(L) ĐẶC ĐIỂM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
1 Lemax Primer SB (Sơn lót gốc dầu – khuyên dùng) Lít 20L/thùng 70.000 VNĐ
2 Lemax Primer WB (Sơn lót gốc nước) Lít 20L/thùng 50.000 VNĐ

Bảng Giá Chống Thấm Bằng Sika TP HCM 2024

STT HẠNG MỤC CHỐNG THẤM ĐƠN VỊ TÍNH VẬT TƯ ĐƠN GIÁ VẬT TƯ (VNĐ) TIỀN CÔNG (VNĐ) TỔNG GIÁ
1 Chống thấm tầng hầm m2 Lớp lót Bitument coating

Màng khò sika bituseal T130

140.000 VNĐ/m2 50.000 VNĐ/m2 190.000 VNĐ/m2
2 Chống thấm bể nước thải m2 Sika poxitar F 80.000 VNĐ/m2 40.000 VNĐ/m2 120.000 VNĐ/m2
3 Chống thấm bể PCCC, bể nước sinh hoạt m2 Sika topseal 107 40.000 VNĐ/m2 30.000 VNĐ/m2 80.000 VNĐ/m2
4 Chống thấm nhà vệ sinh, sê nô, ban công m2 Sika topseal 107 40.000 VNĐ/m2 40.000 VNĐ/m2 80.000 VNĐ/m2
5 Chống thấm sàn mái m2 Sikapoof membrane 60.000 VNĐ/m2 30.000 VNĐ/m2 100.000 VNĐ/m2

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mỗi công trình đều có mức độ hư hại, hỏng hóc khác nhau. Để được giá chính xác nhất xin vui lòng liên hệ hotline 24/7: 037.320.4567 để được báo giá chính xác nhất!!

Xem thêm:

>> Bảng giá sửa chữa nhà cửa HCM, Đồng Nai, Bình Dương

>> Bảng giá Sơn nhà HCM, Đồng Nai, Bình Dương

>> Bảng giá sửa mái tôn HCM, Đồng Nai, Bình Dương

>> Báng giá Trần thạch cao HCM, Đồng Nai, Bình Dương

>> Bảng giá Sửa chữa điện nước HCM, Đồng Nai, Bình Dương

>> Bảng giá Lau kính tòa nhà HCM, Đồng Nai, Bình Dương

>> Bảng giá làm Cơ khí Nhôm Kính HCM, Đồng Nai, Bình Dương

KẾT LUẬN

Trên đây chính bảng giá Dịch vụ Chống Thấm TP.HCM của Đăng Linh Phát chúng tôi mới cập nhật năm 2024. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo giá cho quý vị. Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào công trình của bạn.

Với bề dày 12 năm kinh nghiệm, Đăng Linh Phát cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng dịch vụ. Chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ khác như sửa chữa nhà, thạch cao, sữa mái tôn, sửa chữa điện nước,…

Xây dựng Đăng Linh Phát chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ qua:

Hoặc có thể liên lạc qua từng chi nhánh tại khu vực bạn sống:

=> Chi nhánh TP HCM:

Địa chỉ: 995B Tỉnh Lộ 43, P.Bình Chiểu, TP.Thủ Đức, Hồ Chí Minh

SĐT: 037 329 4567

=> Chi nhánh Đồng Nai:

Địa chỉ: A20B Khu Phố 5, Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

SĐT: 0898 280 768

=> Chi nhánh Bình Dương:

Địa chỉ: 8/1e Đường Bình Hoà 24, Bình Hoà, Thuận An, Bình Dương

SĐT: 0975 458 632