Thấm dột là những vấn đề khá phổ biến tại nhiều công trình, nhà cửa. Giải quyết vấn đề thấm dột giúp ngôi nhà của bạn bền đẹp. Chất lượng cuộc sống của gia đình được nâng cao. Đăng Linh phát chúng tôi cung cấp cho bạn giải pháp triệt để – chống thấm dột chuyên nghiệp. Dịch vụ của chúng tôi giúp bạn an tâm lâu dài, tiết kiệm chi phí cho gia đình bạn. Dưới đây là bảng giá dịch vụ chống thấm TP. HCM năm 2024 tham khảo.
Bảng giá chống thấm sân thượng TP HCM mới nhất 2024
STT | HẠNG MỤC CHỐNG THẤM | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Cán vữa và lót gạch. | m2 | 250.000 – 350.000 VNĐ |
2 | Chống thấm bằng màng gốc xi măng, màng Sikatop Seal 107/105/109 hoặc Sika Lalex. | m2 | 100.000 – 120.000 VNĐ |
3 | Chống thấm bằng màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. | m2 | 190.000 – 220.000 VNĐ |
4 | Chống thấm bằng màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. | m2 | 220.000 – 250.000 VNĐ |
5 | Đục gạch + chuyển sà bần | m2 | 150.000 – 180.000 VNĐ |
6 | Gia cố bê tông tổ ong: Sika Latex, Sika Grout. | Điểm | 2.500.000 – 3.500.000 VNĐ |
7 | Gia cố vách chân tường: Sika Grout, Sika Latex. | m | 350.000 – 370.000 VNĐ |
8 | Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. | Điểm | 150.000 – 220.000 VNĐ |
9 | Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,0. | m2 | 50.000 – 70.000 VNĐ |
10 | Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL660. | Điểm | 150.000 – 200.000 VNĐ |
11 | Xử lý vết nứt bê tông bằng Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. | m | 220.000 – 270.000 VNĐ |
12 | Xử lý vết nứt bê tông bằng Foam: Senlong SL668, SL660. | m | 170.000 – 250.000 VNĐ |
Bảng Giá Chống Thấm Nhà Vệ Sinh TP HCM 2024
STT |
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | XUẤT XỨ | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Sử dụng keo Seal “N” Flex 1 xử lý vết nứt tường trong nhà vệ sinh | Anh | md | 120,000 VNĐ |
2 | Xử lý chống thấm bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả) cho khuôn cửa ra vào, ô thoáng nhà vệ sinh | Italya | md | 120,000 VNĐ |
3 | Chống thấm cổ ống: bao gồm cuốn thanh trương nở và rót vữa không co ngót | Hàn Quốc | cổ ống | 155,000 VNĐ |
4 | Sika Latex – TH | Việt Nam | m2 | 165,000 VNĐ |
5 | Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi | Membrane | m2 | 170,000 VNĐ |
6 | Flintkote | m2 | 170,000 VNĐ | |
7 | Chống thấm tường nhà vệ sinh bằng KOVA | Việt Nam | m2 | 185,000 VNĐ |
8 | Màng khò nóng gốc bitum dày 3mm | Italya | m2 | 190,000 VNĐ |
9 | Sika Top Seal – 107 2 thành phần | Việt Nam | m2 | 195,000 VNĐ |
10 | Sika Maxbon | Singapore | m2 | 195,000 VNĐ |
11 | Màng khò nóng gốc bitum dày 4mm | Italya | m2 | 200,000 VNĐ |
12 | Màng lỏng gốc Polyurethane | Mais Polymer | m2 | 295,000 VNĐ |
13 | Chống thấm phòng vệ sinh cũ (trọn gói) | Báo giá chi tiết sau khảo sát |

Bảng Giá Chống Thấm Tường TP HCM 2024
STT | Hạng mục chống thấm | Vật liệu | Đơn giá (VNĐ/M2) | Ghi chú |
1 | Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường | 190.000 – 300.000 VNĐ | Tuân thủ nguyên tắc chống thấm tường nhà
Vật tư chất lượng cao, chính hãng. |
|
2 | Màng chống thấm rải trước | 280.000 – 320.000 VNĐ | ||
3 | Màng chống thấm Polyurea. | Polyurea | 420.000 – 540.000 VNĐ | |
4 | Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu. | 160.000 – 270.000 VNĐ | ||
5 | Chống thấm tường nhà trọn gói | Báo giá chi tiết sau khảo sát | ||
6 | Chống thấm bằng sika và phụ gia | Sika, phụ gia | 2.600.000 VNĐ | Không làm trầy bề mặt chống thấm |
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước | Sika latex, xi măng nước | |||
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng. | Sika top, seal 107, sika flex contruction | |||
7 | Chống thấm bằng composite. | Composite. | 1.280.000 VNĐ | Yêu cầu: mặt bằng chống thấm phải khô ráo, bằng phẳng |
8 | Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng, keo ở mạch ngừng. | Inox và phụ gia, nước, xi măng, keo | 3.150.000 VNĐ | |
9 | Chống thấm bằng màng tự dính Autotak với độ dày 2mm. | 390.000 VNĐ | ||
10 | Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò cho tường nhà, HPDE. | 1.550.000 VNĐ |
Bảng Giá Chống Thấm Tầng Hầm TP HCM 2024
STT | HẠNG MỤC CHỐNG THẤM | VẬT TƯ | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Đục gạch + chuyển xà bần | Chỉ cần dụng cụ, không vật tư | m2 | 150.000 – 190.000 VNĐ |
2 | Xử lý vết nứt bê tông | Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752 | m | 220.000 – 270.000 VNĐ |
Foam, Senlong SL668, SL669 | m | 180.000 – 200.000 VNĐ | ||
3 | Chống thấm sàn đáy tầng hầm | Màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex | m2 | 100.000 – 130.000 VNĐ |
Màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600 | m2 | 220.000 – 260.000 VNĐ | ||
Màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG | m2 | 180.000 – 220.000 VNĐ | ||
4 | Xử lý điểm thấm | Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669 | điểm | 160.000 – 180.000 VNĐ |
Gia cố bê tông tổ ong bằng Sika Latex, Sika Grout | điểm | 160.000 – 200.000 VNĐ | ||
5 | Chống thấm cổ ống | Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex | m | 350.000 – 380.000 VNĐ |
6 | Chống thấm vách chân tường | Sử dụng Sika Grout, Sika Latex | m2 | 50.000 – 70.000 VNĐ |
7 | Hoàn thiện chống thấm | Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9 | m2 | 260.000 – 370.000 VNĐ |
Cán vữa + lót gạch. |
Bảng Giá Chống Thấm Bể Bơi TP HCM 2024
STT | HẠNG MỤC CHỐNG THẤM | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường | m2 | 190.000 – 290.000 VNĐ |
2 | Màng chống thấm rải trước | m2 | 270.000 – 310.000 VNĐ |
3 | Màng chống thấm Polyurea | m2 | 440.000 – 510.000 VNĐ |
4 | Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu | m2 | 140.000 – 240.000 VNĐ |
5 | Chống thấm bể bơi, bể nước trọn gói | m2 | Báo giá khi khảo sát |
6 | Chống thấm bằng sika và phụ gia chống thấm | m2 | 2.655.000 VNĐ |
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước phù hợp | |||
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng | |||
7 | Chống thấm bằng composite | m2 | 1.250.000 VNĐ |
8 | Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng | m2 | 3.180.000 VNĐ |
9 | Chống thấm bằng màng tự dính Autotak | m2 | 380.000 VNĐ |
10 | Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò | m2 | 1.570.000 VNĐ |
Bảng Giá Chống Thấm Trần Nhà TP HCM 2024
STT | HẠNG MỤC CHỐNG THẤM | VẬT LIỆU SỬ DỤNG | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Chống thấm bề mặt tường nhà | Stonplast | m2 | 80.000 VNĐ |
2 | Xử lý vết nứt tường ngoài nhà | keo Seal “N” Flex 1 | m2 | 110.000 VNĐ |
3 | Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà (chưa bao gồm sơn bả) | Keo Fill a Gap và mành chịu lực | m2 | 70.000 VNĐ |
4 | Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, ô thoáng… (chưa bao gồm sơn bả) | Keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực | m2 | 120.000 VNĐ |

Bảng Giá Thợ Chống Thấm TP HCM 2024
Đơn giá chỉ bao gồm Báo giá thợ chống thấm, không bao gồm vật tư.
STT | HẠNG MỤC CHỐNG THẤM | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Xử lý khe nứt, khe co giãn, khe lún, nứt mao dẫn sàn bê tông | m2 | 190.000 VNĐ |
2 | Chống thấm sàn, sàn gác mái bê tông phương pháp cũ | m2 | 260.000 VNĐ |
3 | Xử lý chống thấm ban công, vách tầng hầm, hố thang máy, hố sụt tầng hầm, lô gia, sàn nhà vệ sinh, sàn sê nô | m2 | 200.000 VNĐ |
4 | Chống thấm bể bơi, bể nước | m2 | 190.000 VNĐ |
5 | Thi công cho sàn mái, sàn bê tông phương pháp hiện đại | m2 | 150.000 VNĐ |
6 | Xử lý chống thấm tường bị nứt | m2 | 160.000 VNĐ |
7 | Chống thấm tổng hợp:
|
m2 | 370.000 VNĐ |
Bảng Giá Thi Công Chống Thấm Chi Tiết Cho Các Hạng Mục Kèm Theo
STT | HẠNG MỤC CHỐNG THẤM | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Tháo dỡ gạch nền nhà | m2 | 50,000 VNĐ |
2 | Đục gạch tường nhà | m2 | 55,000 VNĐ |
3 | Tháo mái tôn | m2 | 30,000 VNĐ |
4 | Di dời trần la phong, thạch cao | m2 | 20,000 VNĐ |
5 | Thi công tường 100 mm | m2 | 60,000 VNĐ |
6 | Thi công tường 200 mm | m2 | 115,000 VNĐ |
7 | Gạch thẻ 100 mm | m2 | 95,000 VNĐ |
8 | Xây tường gạch thẻ 200 mm | m2 | 175,000 VNĐ |
9 | Sơn tường ngoại thất | m2 | 60,000 VNĐ |
10 | Thi công tường nội thất | m2 | 55,000 VNĐ |
11 | Tráng vữa nhà | m2 | 50,000 VNĐ |
12 | Đổ bê tông | m2 | 700,000 VNĐ |
13 | Lát gạch tường nhà | m2 | 70,000 VNĐ |
14 | Dịch vụ lát gạch nền nhà | m2 | 65,000 VNĐ |
15 | Thi công len tường nhà | m2 | 20,000 VNĐ |
16 | Tường, sàn, trần, Lô gia, ban công | m2 | 65,000 VNĐ |
17 | Xử lý chống thấm nứt, khe nứt, sàn, mái bê tông | m2 | 100,000 VNĐ |
18 | Đổ cổ ống | m2 | Liên hệ khảo sát báo giá. |
19 | Chống thấm tổng hợp bếp, vệ sinh, đường ống, bể | m2 | 185,000 VNĐ |
Bảng Giá Vật Liệu Chống Thấm TP HCM 2024
Bảng Giá Nhựa Đường Lỏng
STT | VẬT LIỆU | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
1 | Loại 60/70 Singapore | Tăng khả năng kết dính cho lớp chống thấm. Dùng cho sàn mái, mái nhà, nền nhà… | 14.000 VNĐ/KG |
2 | Loại đóng thùng 60/70 Singapore | 15.500 VNĐ/KG | |
3 | Loại đóng thùng 60/70 IRAN | 13.000 VNĐ/KG |
Bảng Giá Màng Chống Thấm Khò Nóng Lemax
STT | VẬT LIỆU | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | 4mm S – APP | 1mx4mmx 10m/cuộn | 1.310.000 VNĐ |
2 | 4mm GY – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.310.000 VNĐ |
3 | 4mm PE – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.310.000 VNĐ |
4 | 3mm PE – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.080.000 VNĐ |
5 | 3mm GY – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.080.000 VNĐ |
6 | 3mm S – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.080.000 VNĐ |
Bảng Giá Màng Chống Thấm Tự Dính Lemax
STT | VẬT LIỆU | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Lemax S | 1m x 1.5mm x 15m/cuộn | 2.150.000 VNĐ |
2 | Lemax PE | 1m x 2.0mm x 20m/cuộn | 3.680.000 VNĐ |
3 | Lemax PE | 1m x 1.5mm x 15m/cuộn | 2.270.000 VNĐ |
Bảng Giá Màng Chống Thấm Khò Nóng Breiglas
STT | VẬT LIỆU | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Breiglas 3mm S – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.085.000 VNĐ |
2 | Breiglas 4mm GY – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.280.000 VNĐ |
3 | Breiglas 3mm GY – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.085.000 VNĐ |
4 | Breiglas 4mm PE – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.280.000 VNĐ |
5 | Breiglas 4mm S – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.280.000 VNĐ |
6 | Breiglas 3mm PE – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.085.000 VNĐ |
Bảng Giá Màng Chống Thấm Khò Nóng Bitumode
STT | VẬT LIỆU | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Delta P-3mm PE | 1mx3mmx10m/cuộn | 890.000 VNĐ |
2 | Delta P – 3mm S | 1mx3mmx10m/cuộn | 890.000 VNĐ |
3 | Delta P – 3mm GY | 1mx3mmx10m/cuộn | 890.000 VNĐ |
4 | Delta P – 4mm PE | 1m x 4mm x 10m/cuộn | 1.060.000 VNĐ |
Bảng Giá Màng Chống Thấm Tự Dính Pluvitec
STT | VẬT LIỆU | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Màng Pluvitec 2.0 mm PE | 1mx2.0mmx15m/cuộn | 1.890.000 VNĐ |
2 | Màng Pluvitec 1.5 mm PE | 1mx1.5mmx20m/cuộn | 2.350.000 VNĐ |
Bảng Giá Chất Chống Thấm Sàn/ Tường Cao Cấp
STT | VẬT LIỆU | LOẠI | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Chất chống thấm sàn cao cấp KOVA CT-11A Plus | Lon | 1kg | 100.000 VNĐ |
2 | Thùng | 4kg | 370.000 VNĐ | |
3 | Thùng | 20kg | 1.800.000 VNĐ |
Bảng Giá Chất Phụ Gia Chống Thấm KOVA CT-11B
STT | VẬT LIỆU | VẬT LIỆU | CÔNG DỤNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Chất Phụ Gia Chống Thấm KOVA CT-11B | Lon 1kg | Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm | 110.000 VNĐ |
2 | Thùng 4kg | 390.000 VNĐ | ||
3 | Chất Chống Đông Kết Nhanh CT-05 | Lon 1kg | Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm | 170.000 VNĐ |
4 | Chất Chống Thấm Co Giãn KOVA CT-14 | Bộ 2kg | Tăng độ kết dính và đặc chắc cho lớp chống thấm | 290.000 VNĐ |
Bảng Giá Sơn Chống Thấm
STT | VẬT LIỆU | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
1 | Sơn chống thấm Kova CT11A | Chống thấm tường đứng, tường ngoài trời, sân tennis…. | 21.000 – 30.000 VNĐ/KG |
2 | Sơn chống thấm Nippon | Dùng cho tường ngoài trời | 16.000 – 25.000 VNĐ/KG |
3 | Sơn chống thấm Sika latex | Được sử dụng làm lớp lót chống thấm, vữa sửa chữa các vết nứt sàn bê tông | 21.000 – 35.000 VNĐ/KG |
4 | Sơn chống thấm Dulux weathershield | Chống thấm hiệu quả cho bề mặt tường ngoại thất | 18.000 – 28.000 VNĐ/KG |
5 | Sơn chống thấm Joton | Che lấp các khe hở nhỏ trên bề mặt bê tông | 17.000 – 28.000 VNĐ/KG |
6 |
Sơn chống thấm Water Seal | Chống thầm hiệu quả cho tất cả các loại tường | 40.000 – 48.000 VNĐ/KG |
7 | Sơn chống thấm Jotun | Bảo vệ tối đa tường ngoài khỏi sự xâm nhập của nước | 20.000 – 28000 VNĐ/KG |
8 | Sơn chống thấm Mykolor | Chống thấm hiệu quả cho cả tường trong nhà và ngoài trời | 21.000 – 35.000 VNĐ/KG |
9 | Sơn chống thấm Spec | Chống thấm cho tường đứng, sàn nhà vệ sinh… | 20.000 – 38.000 VNĐ/KG |
10 | Sơn chống thấm Toa | Được sử dụng để chống thấm tường trong nhà, ngoài trời, bồn nước, sân thượng, sàn nhà, tầng hầm, khu vệ sinh…. | 20.000 – 28.000 VNĐ/KG |
11 | Sơn chống thấm Alex | Sử dụng phối hợp chống thấm hiệu quả cho mọi công trình | 18.000 – 28.000 VNĐ/KG |
12 | Sơn chống thấm expo | Sử dụng phối hợp chống thấm hiệu quả cho mọi công trình | 21.000 – 31.000 VNĐ/KG |
13 | Sơn chống thấm Jymec | Là loại sơn chống thấm pha trộn xi măng dùng cho bề mặt tường trong nhà và ngoài trời | 19.000 – 28.000 VNĐ/KG |
Bảng Giá Chống Thấm Bằng Màng Khò Nóng TP HCM 2024
Bảng Giá Màng Khò Nóng BITUMODE – AI CẬP
STT | LOẠI | ĐỘ DÀY | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Màng khò nóng Bitumode mặt trơn | 3mm | 1mx10m/ cuộn | 80.000 VNĐ |
2 | Màng khò nóng Bitumode mặt cát | 3mm | 1mx10m/ cuộn | 80.000 VNĐ |
3 | Màng khò nóng Bitumode mặt đá | 3mm | 1mx10m/ cuộn | 80.000 VNĐ |
4 | Màng khò nóng Bitumode mặt trơn | 4mm | 1mx10m/ cuộn | 120.000 VNĐ |
5 | Màng khò nóng Bitumode mặt cát | 4mm | 1mx10m/ cuộn | 120.000 VNĐ |
6 | Màng khò nóng Bitumode mặt đá | 4mm | 1mx10m/ cuộn | 120.000 VNĐ |
Bảng Giá Màng Khò Nóng LARIBIT – ITALIA
STT | LOẠI | KẾT CẤU BỀ MẶT | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Màng khò nóng Laribit 3mm | Mặt trơn | m2 | 1mx10m/ cuộn | 80.000 VNĐ |
2 | Màng khò nóng Laribit 3mm | Mặt cát | m2 | 1mx10m/ cuộn | 80.000 VNĐ |
3 | Màng khò nóng Laribit 3mm | Mặt đá | m2 | 1mx10m/ cuộn | 80.000 VNĐ |
4 | Màng khò nóng Laribit 4mm | Mặt trơn | m2 | 1mx10m/ cuộn | 110.000 VNĐ |
5 | Màng khò nóng Laribit 4mm | Mặt cát | m2 | 1mx10m/ cuộn | 110.000 VNĐ |
6 | Màng khò nóng Laribit 4mm | Mặt đá | m2 | 1mx10m/ cuộn | 110.000 VNĐ |
Bảng Giá Màng Khò Nóng LEMAX – MALAYSIA
STT | LOẠI | ĐỘ DÀY | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Màng khò nóng Lemax PE-APP | 3mm | 1mx10m/ cuộn | m2 | 110.000 VNĐ |
2 | Màng khò nóng Lemax S-APP | 3mm | 1mx10m/ cuộn | m2 | 110.000 VNĐ |
3 | Màng khò nóng Lemax GY-APP | 3mm | 1mx10m/ cuộn | m2 | 110.000 VNĐ |
Bảng Giá Sơn Lót Sử Dụng Cho Màng Khò
STT | LOẠI | ĐƠN VỊ TÍNH(L) | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
1 | Lemax Primer SB (Sơn lót gốc dầu – khuyên dùng) | Lít | 20L/thùng | 70.000 VNĐ |
2 | Lemax Primer WB (Sơn lót gốc nước) | Lít | 20L/thùng | 50.000 VNĐ |
Bảng Giá Chống Thấm Bằng Sika TP HCM 2024
STT | HẠNG MỤC CHỐNG THẤM | ĐƠN VỊ TÍNH | VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ (VNĐ) | TIỀN CÔNG (VNĐ) | TỔNG GIÁ |
1 | Chống thấm tầng hầm | m2 | Lớp lót Bitument coating
Màng khò sika bituseal T130 |
140.000 VNĐ/m2 | 50.000 VNĐ/m2 | 190.000 VNĐ/m2 |
2 | Chống thấm bể nước thải | m2 | Sika poxitar F | 80.000 VNĐ/m2 | 40.000 VNĐ/m2 | 120.000 VNĐ/m2 |
3 | Chống thấm bể PCCC, bể nước sinh hoạt | m2 | Sika topseal 107 | 40.000 VNĐ/m2 | 30.000 VNĐ/m2 | 80.000 VNĐ/m2 |
4 | Chống thấm nhà vệ sinh, sê nô, ban công | m2 | Sika topseal 107 | 40.000 VNĐ/m2 | 40.000 VNĐ/m2 | 80.000 VNĐ/m2 |
5 | Chống thấm sàn mái | m2 | Sikapoof membrane | 60.000 VNĐ/m2 | 30.000 VNĐ/m2 | 100.000 VNĐ/m2 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mỗi công trình đều có mức độ hư hại, hỏng hóc khác nhau. Để được giá chính xác nhất xin vui lòng liên hệ hotline 24/7: 037.320.4567 để được báo giá chính xác nhất!!
Xem thêm:
>> Bảng giá sửa chữa nhà cửa HCM, Đồng Nai, Bình Dương
>> Bảng giá Sơn nhà HCM, Đồng Nai, Bình Dương
>> Bảng giá sửa mái tôn HCM, Đồng Nai, Bình Dương
>> Báng giá Trần thạch cao HCM, Đồng Nai, Bình Dương
>> Bảng giá Sửa chữa điện nước HCM, Đồng Nai, Bình Dương
>> Bảng giá Lau kính tòa nhà HCM, Đồng Nai, Bình Dương
>> Bảng giá làm Cơ khí Nhôm Kính HCM, Đồng Nai, Bình Dương
KẾT LUẬN
Trên đây chính bảng giá Dịch vụ Chống Thấm TP.HCM của Đăng Linh Phát chúng tôi mới cập nhật năm 2024. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo giá cho quý vị. Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào công trình của bạn.
Với bề dày 12 năm kinh nghiệm, Đăng Linh Phát cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng dịch vụ. Chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ khác như sửa chữa nhà, thạch cao, sữa mái tôn, sửa chữa điện nước,…
Xây dựng Đăng Linh Phát chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ qua:
- Hotline: 037.320.4567 (24/7 tất cả các ngày trong tuần)
- Địa chỉ: VP02, Tầng 08, Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, P.25, Bình Thạnh, TP HCM
- Email: service.danglinhphat@gmail.com
- Facebook: Xây dựng Đăng Linh Phát
- Zalo: 037.320.4567
- Tiktok: @xaydungdanglinhphat
- Youtube: @XayDungDangLinhPhat
- Văn phòng đại diện: VP02, Tầng 08, Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, P.25, Bình Thạnh, TP HCM
Hoặc có thể liên lạc qua từng chi nhánh tại khu vực bạn sống:
=> Chi nhánh TP HCM:
Địa chỉ: 995B Tỉnh Lộ 43, P.Bình Chiểu, TP.Thủ Đức, Hồ Chí Minh
SĐT: 037 329 4567
=> Chi nhánh Đồng Nai:
Địa chỉ: A20B Khu Phố 5, Tân Hiệp, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
SĐT: 0898 280 768
=> Chi nhánh Bình Dương:
Địa chỉ: 8/1e Đường Bình Hoà 24, Bình Hoà, Thuận An, Bình Dương
SĐT: 0975 458 632